Thông số sản phẩm
Mẫu sản phẩm | MT5 |
Loại nhiên liệu | dầu diesel |
Mô hình động cơ | Xichai490 |
Công suất động cơ | 46KW(63 mã lực) |
mô hình hộp số | 530(12 tốc độ cao và thấp) |
trục sau | DF1069 |
trục trước | SL178 |
Chế độ lái xe, | ổ đĩa phía sau |
Phương pháp phanh | phanh cắt gió tự động |
Vệt bánh trước | 1630mm |
Vệt bánh sau | 1630mm |
chiều dài cơ sở | 2400mm |
khung | Dầm chính: cao 120mm * rộng 60mm * dày 8 mm, Dầm dưới: cao 60mm * rộng 80mm * dày 6 mm |
Phương pháp dỡ hàng | hỗ trợ dỡ hàng phía sau 90 * 800 |
mô hình phía trước | Lốp 700-16wire |
mô hình phía sau | Lốp dây 700-16 (lốp đôi) |
kích thước tổng thể | Chiều dài4900mm*rộng1630mm*cao1400mm chiều cao nhà kho 1,9m |
kích thước thùng chở hàng | Chiều dài3100mm * chiều rộng1600mm * chiều cao500mm |
độ dày tấm hộp hàng hóa | Đáy 8mm cạnh 5mm |
hệ thống lái | Tay lái thủy lực |
Lò xo lá | Lò xo lá phía trước: 9 miếng*chiều rộng70mm*độ dày12mm Lò xo lá phía sau: 13 miếng*chiều rộng70mm*dày ss12m m |
thể tích thùng hàng (m³) | 2.2 |
khả năng chịu tải/tấn | 5 |
khả năng leo trèo | 12° |
Phương pháp xử lý khí thải, | Máy lọc khí thải |
Giải phóng mặt bằng | 200mm |
Sự dịch chuyển | 2,54L(2540CC) |
Đặc trưng
Khung gồm có dầm chính và dầm đáy, có kích thước 120 mm (cao) × 60 mm (rộng) × 8 mm (dày) cho dầm chính và 60 mm (cao) × 80 mm (rộng) × 6 mm ( độ dày) cho dầm dưới. Nó dỡ hàng từ phía sau với hệ thống hỗ trợ kép 90 độ, 800 mm.
Bánh trước được trang bị lốp có dây 700-16, trong khi bánh sau có lốp có dây 700-16 (lốp đôi). Kích thước tổng thể của xe tải là 4900 mm (dài) × 1630 mm (rộng) × 1400 mm (cao), với chiều cao thùng xe là 1,9 mét. Thùng chở hàng có kích thước 3100 mm (dài) × 1600 mm (rộng) × 500 mm (cao) và độ dày của các tấm thùng chở hàng là 8 mm ở đáy và 5 mm ở hai bên.
Hệ thống lái sử dụng hệ thống lái thủy lực, hệ thống treo gồm 9 lò xo lá phía trước có chiều rộng 70 mm và độ dày 12 mm, cũng như 13 lò xo lá phía sau có chiều rộng 70 mm và độ dày 12 mm. Thể tích thùng chở hàng là 2,2 mét khối, tải trọng 5 tấn. Xe tải có thể xử lý góc leo lên tới 12 độ.
Khí thải được xử lý bằng máy lọc khí thải, khoảng sáng gầm xe là 200 mm. Dung tích động cơ là 2,54 lít (2540 cc).
Chi tiết sản phẩm
Câu hỏi thường gặp (FAQ)
1. Xe có đạt tiêu chuẩn an toàn không?
Có, xe ben khai thác mỏ của chúng tôi đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn quốc tế và đã trải qua một số bài kiểm tra và chứng nhận an toàn nghiêm ngặt.
2. Tôi có thể tùy chỉnh cấu hình không?
Có, chúng tôi có thể tùy chỉnh cấu hình theo nhu cầu của khách hàng để đáp ứng nhu cầu của các tình huống làm việc khác nhau.
3. Tập thể hình sử dụng những vật liệu gì?
Chúng tôi sử dụng vật liệu chịu mài mòn có độ bền cao để chế tạo thân máy, đảm bảo độ bền tốt trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
4. Các lĩnh vực được cung cấp dịch vụ sau bán hàng là gì?
Phạm vi dịch vụ sau bán hàng rộng rãi của chúng tôi cho phép chúng tôi hỗ trợ và phục vụ khách hàng trên toàn thế giới.
Dịch vụ hậu mãi
Chúng tôi cung cấp dịch vụ hậu mãi toàn diện, bao gồm:
1. Cung cấp cho khách hàng hướng dẫn vận hành và đào tạo toàn diện về sản phẩm để đảm bảo rằng khách hàng có thể sử dụng và bảo trì xe ben một cách chính xác.
2. Cung cấp đội ngũ hỗ trợ kỹ thuật phản hồi và giải quyết vấn đề nhanh chóng để đảm bảo khách hàng không gặp rắc rối trong quá trình sử dụng.
3. Cung cấp phụ tùng và dịch vụ bảo trì chính hãng để đảm bảo xe luôn duy trì tình trạng hoạt động tốt.
4. Dịch vụ bảo dưỡng định kỳ nhằm kéo dài tuổi thọ của xe và đảm bảo tính năng vận hành của xe luôn được duy trì ở mức tốt nhất.